Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 "mềm" hơn trước

thunguyen

04/01/2020 11:01

Toyota Vios 2020 đã có mặt tại thị trường với sự nâng cấp đáng kể nhưng giá bán "mềm" hơn. Do đó, chi phí lăn bánh cũng giảm đáng kể (đối với bản E MT và E CVT).

Ngày 02/01/2020, Toyota Vios 2020 chính thức mở bán tại thị trường Việt. Ở lần nâng cấp này, hãng xe hơi Nhật Bản tập trung làm mới tính năng an toàn và trang bị tiện nghi, giúp tăng sức cạnh tranh với các đối thủ cùng phân khúc xe hạng B như Honda City, Kia Soluto, Mazda2,...

.

Theo công bố của nhà sản xuất, Toyota Vios 2020 sẽ có 5 mức giá để người tiêu dùng lựa chọn thay vì 3 như "người tiền nhiệm". Danh mục trang bị bổ sung, nâng cấp giữa các phiên bản có sự khác nhau.

.
(Nguồn ảnh: Toyota Việt Nam)

· Phiên bản Vios G CVT: Bổ sung thêm hệ thống kiểm soát hành trình (Cruise Control), camera lùi, Apple Carplay & Android Auto, cảm biến góc trước sau và loại bỏ màn hình hiển thị đa thông tin đơn sắc, thay vào đó là TFT.

· Phiên bản Vios E CVT: Bổ sung Camera lùi, Apple Carplay & Android Auto, nâng cấp đầu CD lên đầu DVD kèm màn hình cảm ứng 7 inch. Ghế ngồi bọc da thay vì nỉ như trước.

· Phiên bản Vios E MT: Bổ sung Camera lùi, đèn sương mù trước, Apple Carplay & Android Auto. Ngoài ra một loạt bộ phận khác được nâng cấp như: Gương chiếu hậu ngoài nâng cấp từ gập cơ lên gập điện. Phanh tang trống nâng cấp lên phanh đĩa. Đầu CD nâng cấp lên đầu DVD, kết hợp màn hình cảm ứng 7 inch. Ghế ngồi bọc nỉ nâng cấp thành ghế da simili.

Điều đáng nói, mặc dù đây là lần "đầu tư" trang bị khá mạnh của Toyota nhưng giá xe Toyota Vios 2020 không hề tăng, ngược lại, một số phiên bản còn chốt mức giá niêm yết thấp hơn so với trước.

BẢNG GIÁ TOYOTA VIOS 2020

Phiên bản
Giá niêm yết mới (triệu đồng)
Phiên bản
Vios E MT (3 túi khí) – Mới
Giá niêm yết mới (triệu đồng)
470
Phiên bản
Vios E MT (7 túi khí)
Giá niêm yết mới (triệu đồng)
490
Phiên bản
Vios E CVT (3 túi khí) – Mới
Giá niêm yết mới (triệu đồng)
520
Phiên bản
Vios E CVT (7 túi khí)
Giá niêm yết mới (triệu đồng)
540
Phiên bản
Vios G CVT
Giá niêm yết mới (triệu đồng)
570

Do giá bán của các phiên bản Vios E MT (7 túi khí) - 490 triệu đồng, Vios E CVT (7 túi khí) - 540 triệu đồng và Vios G CVT - 570 triệu đồng không đổi so với Toyota Vios 2019 nên giá lăn bánh cũng không đổi. Ngoài ra, người tiêu dùng còn có thêm 2 phiên bản giá thấp hơn với mức giá lăn bánh thấp hơn. Cụ thể:

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2020 phiên bản E MT (3 túi khí) – Mới

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Khoản phí
Giá niêm yết
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
470.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
470.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
470.000.000
Khoản phí
Phí trước bạ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
56.400.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
47.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
47.000.000
Khoản phí
Phí đăng kiểm
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
340.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
340.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
340.000
Khoản phí
Phí bảo trì đường bộ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Bảo hiểm vật chất xe
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
7.050.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
7.050.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
7.050.000
Khoản phí
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Phí biển số
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
20.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
20.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
1.000.000
Khoản phí
Tổng
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
554.751.400
Mức phí ở TP HCM (đồng)
545.351.400
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
526.351.400

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2020 phiên bản E MT (7 túi khí)

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Khoản phí
Giá niêm yết
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
490.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
490.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
490.000.000
Khoản phí
Phí trước bạ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
58.800.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
49.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
49.000.000
Khoản phí
Phí đăng kiểm
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
340.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
340.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
340.000
Khoản phí
Phí bảo trì đường bộ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Bảo hiểm vật chất xe
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
7.350.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
7.350.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
7.350.000
Khoản phí
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Phí biển số
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
20.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
20.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
1.000.000
Khoản phí
Tổng
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
577.451.400
Mức phí ở TP HCM (đồng)
567.651.400
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
548.651.400

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2020 phiên bản E CVT (3 túi khí) – Mới

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Khoản phí
Giá niêm yết
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
520.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
520.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
520.000.000
Khoản phí
Phí trước bạ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
62.400.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
52.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
52.000.000
Khoản phí
Phí đăng kiểm
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
340.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
340.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
340.000
Khoản phí
Phí bảo trì đường bộ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Bảo hiểm vật chất xe
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
7.800.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
7.800.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
7.800.000
Khoản phí
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Phí biển số
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
20.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
20.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
1.000.000
Khoản phí
Tổng
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
611.501.400
Mức phí ở TP HCM (đồng)
601.101.400
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
582.101.400

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2020 phiên bản E CVT (7 túi khí)

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Khoản phí
Giá niêm yết
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
540.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
540.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
540.000.000
Khoản phí
Phí trước bạ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
64.800.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
54.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
54.000.000
Khoản phí
Phí đăng kiểm
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
340.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
340.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
340.000
Khoản phí
Phí bảo trì đường bộ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Bảo hiểm vật chất xe
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
8.100.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
8.100.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
8.100.000
Khoản phí
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Phí biển số
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
20.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
20.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
1.000.000
Khoản phí
Tổng
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
634.201.400
Mức phí ở TP HCM (đồng)
623.401.400
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
604.401.400

Giá lăn bánh xe Toyota Vios 2020 phiên bản G CVT

Khoản phí
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
Mức phí ở TP HCM (đồng)
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
Khoản phí
Giá niêm yết
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
570.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
570.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
570.000.000
Khoản phí
Phí trước bạ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
68.400.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
57.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
57.000.000
Khoản phí
Phí đăng kiểm
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
340.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
340.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
340.000
Khoản phí
Phí bảo trì đường bộ
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Bảo hiểm vật chất xe
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
8.550.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
8.550.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
8.550.000
Khoản phí
Bảo hiểm trách nhiệm dân sự
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
480.700
Mức phí ở TP HCM (đồng)
480.700
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
480.700
Khoản phí
Phí biển số
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
20.000.000
Mức phí ở TP HCM (đồng)
20.000.000
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
1.000.000
Khoản phí
Tổng
Mức phí ở Hà Nội (đồng)
668.251.400
Mức phí ở TP HCM (đồng)
656.851.400
Mức phí ở tỉnh khác (đồng)
637.851.400

Như vậy, chi phí lăn bánh của Toyota Vios 2020 khởi điểm từ 554 triệu đồng, thấp hơn khá nhiều so với mức khởi điểm của phiên bản trước do bổ sung thêm phiên bản có giá thấp hơn. Ngoài ra, để dọn kho, đón chào phiên bản mới, giá xe Toyota Vios 2019 giảm khá mạnh. Những người có nhiều kinh nghiệm mua bán ô tô cho biết, đây là thời điểm người mua có nhiều sự lựa chọn và hưởng lợi về giá nếu nhắm đến mẫu xe này.

Nguyễn Hiền

thunguyen
Bạn đang đọc bài viết "Giá lăn bánh Toyota Vios 2020 "mềm" hơn trước" tại chuyên mục Công nghệ.