Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020: Có thêm "điểm nhấn" mới

vutuan

25/02/2020 21:43

Suzuki Ertiga 2020 bổ sung thêm một số trang bị và thay đổi nhẹ về ngoại thất so với phiên bản 2019. Tất cả điều đó được thể hiện rõ trong bảng thông số kỹ thuật dưới đây

Ngày 29/6/2019, Suzuki Ertiga thế hệ mới ra mắt thị trường Việt với một ngoại hình khác hẳn so với trước đây. Sau một thời gian cạnh tranh trực tiếp với các đối thủ trong phân khúc xe đa dụng,Suzuki Ertiga tiếp tục ra mắt phiên bản nâng cấpvới sự thay đổi nhỏ về trang bị nội/ngoại thất.

SuzukiErtiga 2020 có giá bao nhiêu?

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020

Suzuki Ertiga2020 vẫn được bán với hai phiên bản làGL vàGLX. Tuy nhiên, giá bán của phiên bảnGLX tăng thêm 6 triệu đồng do bổ sung nhiều "điểm nhấn" mới. Mẫu xe này vẫn được giao đến tay khách hàng với tư cách là xe nhập khẩu nguyên chiếc từ Indonesia. Khách hàng có 5 lựa chọn về màu sắc ngoại thất gồm:Đen, Trắng, Bạc, Đỏ vàXám.

Phiên bản

Giá cũ (triệu đồng)

Giá mới (triệu đồng)

Mức tăng (triệu đồng)

Suzuki Ertiga GL

499

499

-

Suzuki Ertiga GLX

549

555

+6

Giá xe tăng không nhiều nhưng cũng đủ để khách hàng đắn đokhi mua xe. Bảng thông số kỹ thuật xeSuzuki Ertiga 2020 chi tiết và đầy đủ dưới đây sẽ giúp bạn giải tỏa nỗi băn khoăn để mạnh dạn đưa ra quyết định cuối cùng.

1.Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020: Kích thước

Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020
Thông số kỹ thuật xe Suzuki Ertiga 2020

Cả hai phiên bản củaSuzuki Ertiga 2020 đều không thay đổi về kích thước so với "người tiền nhiệm". Thông số về chiều D x R x C vẫn là4.395 x 1.735 x1.690 (mm) và chiều dài cơ sở đạt2.740 mm .

Thông số

Suzuki Ertiga 2020 bản GL

Suzuki Ertiga 2020 bản GLX

Kích thước

Chiều D x R x C (mm)

4.395 x 1.735 x1.690

Chiều dài cơ sở (mm)

2.740

Bán kính vòng quay tối thiểu (mm)

5.2

Khoảng sáng gầm xe (mm)

180

Khoảng cách bánh xe(mm)

Trước

1.510

Sau

1.520

Dung tích bình xăng (lít)

45

Số chỗ ngồi

7

Số cửa

5

Dung tích khoang hành lý (L)

Tối đa

803

Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )
- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

550

Khi gập hàng ghế thứ 3 ( phương pháp VDA )
- tấm lót khoang hành lý hạ xuống dưới

153

2. Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Ngoại thất

Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020
Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020

Tương tự, ngoại thất của xe vẫn giữ lại những đường nét quen thuộc của phiên bản 2019. Điểm khác biệt duy nhất ở ngoại hình nằm ở bộ mâm. Mô hình năm 2019 sử dụng mâmhợp kim đa chấu màu bạc, còn mô hình 2020 dùng mâm 7 chấu phay bóng hình cánh gió. Sự thay đổi này giúp xe có được một ngoại hình thể thao, bắt mắt hơn.

Thông số

Suzuki Ertiga 2020 GL

Suzuki Ertiga 2020 GLX

Ngoại thất

Lưới tản nhiệt trước

Mạ crom

Ốp viền cốp

Mạ crom

Tay nắm cửa

Màu thân xe

Mạ crom

Cột trụ màu đen

Cột B

Cột C

Mở cốp

Bằng tay nắm cửa

Chắn bùn

Trước

Sau

Mâm và lốp xe

185/65R15 + mâm đúc hợp kim

185/65R15 + mâm đúc hợp kim

Đèn Pha

Halogen projector và phản quang đa chiều

Cụm đèn hậu

LED

LED với đèn chỉ dẫn

Đèn sương mù trước

-

Kính xe màu xanh

Kính hậu ngăn sương mù

Gạt mưa

Trước

2 tốc độ (nhanh, chậm) + gián đoạn + rửa kính

Sau

1 tốc độ + rửa kính

Kính chiếu hậu phía ngoài

Màu thân xe, chỉnh điện

Màu thân xe, chỉnh/gập điện, tích hợp đèn báo rẽ

3. Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Nội thất

Nội thất của Suzuki Ertiga 2020 có sự thay đổi "mạnh mẽ" hơn so với ngoại thất. Phiên bảnGLX 2020 sử dụng màn hình cảm ứng 10 inch thay vì 6,5 inch như trước.

Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020
Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020

Ghế ngồi trên chiếc xe hơi Suzuki Ertiga 2020 vẫn bọc nỉ. Phiên bản mới đã bổ sung thêm tựa tay và tay nắm trần xecho hành khách ngồi phía sau. Những khu vực còn lại như ghế phụ và ghế lái sử dụng tay nắm kiểu gập.

Đây chỉ là những chi tiết nhỏ, rất khó có thể nhận ra nhưng điều này cho thấy Suzuki Việt Nam rất cố gắng làm hài lòng khách hàng bằng việc chăm chút từng chi tiết nhỏ.

Thông số

Suzuki Ertiga 2020 bản GL

Suzuki Ertiga 2020 bản GLX

Nội thất

Vô lăng 3 chấu

Urethane, chỉnh gật gù

Bọc da, nút điều chỉnh âm thanh, thoại rảnh tay, chỉnh gật gù

Tay lái trợ lực

Đồng hồ tốc độ động cơ

Táp lô hiển thị đa thông tin

Chế độ lái, đồng hồ,mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình),phạm vi lái

Chế độ lái, đồng hồ,nhiệt độ bên ngoài, mức tiêu hao nhiên liệu (tức thời/ trung bình),phạm vi lái

Báo tắt đèn và chìa khóa

Chất liệu bọc ghế

Nỉ

Hàng ghế trước

Chức năng trượt và ngả (cả hai phía),gối tựa đầu x 2 (loại rời),túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)

Chức năng trượt và ngả (cả hai phía),gối tựa đầu x 2 (loại rời), điều chỉnh độ cao (phía ghế lái),túi đựng đồ sau ghế (phía ghế lái),túi đựng đồ sau ghế (phía ghế phụ)

Hàng ghế thứ 2

Gối tựa đầu x 2 (loại rời), chức năng trượt và ngả, gập 60:40, bệ tỳ tay

Hàng ghế thứ 3

Gối tựa đầu x 2(loại rời), gập 50:50

Nhắc cài dây an toàn (ghế lái)

Báo cửa đóng hờ

Báo sắp hết nhiên liệu

Tấm trang trí Táp lô

Màu đen có vân

Màu vân gỗ

Tấm che nắng

Phía ghế lái và ghế phụ

Với gương (phía ghế phụ)

Đèn cabin

Đèn phía trước (3 vị trí)

Đèn trung tâm (3 vị trí)

Tay nắm hỗ trợ

Ghế phụ

Hàng ghế thứ 2 x 2

Hộc đựng ly

Trước x 2

Hộc giữ mát

-

Hộc đựng chai nước

Trước x 2

Hàng ghế thứ 2 x 2

Hàng ghế thứ 3 x 2

Cần số

Màu đen

Màu nâu mạ crôm

Cần thắng tay

Màu đen

Crom

Cổng USB/AUX

-

Hộc đựng đồ trung tâm

Cổng 12V

Bảng táp lô x 1

Hàng ghế thứ 2 x 1

Bàn đạp nghỉ chân phía ghế lái

-

Nút mở nắp bình xăng

Tấm lót khoang hành lý

Gập 50:50

Tay nắm cửa phía trong

Đen

Crom

4. Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Trang bị an toàn

Về trang bị an toàn, Suzuki Việt Nam bổ sung thêmcamera lùi cho phiên bản GL, còn phiên bản GLX vẫn giữ nguyên danh sách trang bị cũ gồm cảm biến lùi, chống bó cứng phanh ABS, camera lùi, bổ trợ lực phanh điện tử EBD.

Thông số

Suzuki Ertiga 2020 bản GL

Suzuki Ertiga 2020 bản GLX

An toàn

Dây đai an toàn

Trước: 3 điểm với chức năng căng đai và hạn chế lực căng•

Hàng ghế thứ 2 : dây đai 3 điểm x 2, ghế giữa dây đai 2 điểm

Hàng ghế thứ 3 : dây đai 3 điểm x 2

Khóa kết nối ghế trẻ em ISOFIX (x 2)

Dây ràng ghế trẻ em(x 2)

Khóa an toàn trẻ em

Thanh gia cố bên hông xe

Hệ thống chống bó cứng phanh & phân phối lực phanh điện tử ( ABS & EBD )

Nút shift lock

-

Cảm biến lùi (2 điểm)

-

Đèn báo dừngLED

Hệ thống chống trộm

Báo động

Túi khí SRS phía trước

5. Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Trang bị tiện nghi

Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Trang bị tiện nghi
Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Trang bị tiện nghi

Mặc dù phiên bản GL không tăng giá nhưng vẫn được nâng cấp trang bị tiện nghi. Hệ thống Radio được nâng cấp thành màn hình cảm ứng 6,5 inch. Điều này chắc chắn làm hài lòng những khách hàng mua xe chạy dịch vụ.

Ngoài ra, Suzuki Ertiga 2020 còn lấy lòng khách hàng bằng những tiện nghi nho nhỏ như:Kết nối USB/Bluetooth, Android Auto và Apple CarPlay. Hệ thống điều hòa của GLX là tự động, trong khi bản thấp hơn sử dụng điều hòa chỉnh cơ.

Thông số

Suzuki Ertiga 2020 bản GL

Suzuki Ertiga 2020 bản GLX

Tiện nghi

Điều hòa nhiệt độ

Trước

Chỉnh cơ

Tự động

Sau

Chỉnh cơ

Lọc không khí

Chế độ sưởi

Khởi động bằng nút bấm

-

Khóa cửa từ xa

Tích hợp đèn báo

Khóa cửa trung tâm

Nút điều khiển bên ghế lái

Cửa kính chỉnh điện (Trước/Sau)

Âm thanh

Ăng-ten (trên nóc xe)

Loa trước

Loa trước

Màn hình

Cảm ứng6.2 inch, tích hợp camera lùi
Radio USB + Bluetooth

Cảm ứng10 inch, tích hợp camera lùi
Radio USB + Bluetooth
Apple CarPlay & Android Auto

6. Thông số kỹ thuật xe SuzukiErtiga 2020: Động cơ

Suzuki Ertiga 2020 sử dụng động cơ xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 16 van, cho công suất tối đa103 mã lực tại tốc độ tua máy6.000 vòng/phút, momen xoắn tối đa138 Nm tại tốc độ tua máy 4.400 vòng/phút. Động cơ này phối hợp với hộp số tự động 5MT hoặc4AT.

Thông số

Suzuki Ertiga 2020 bản GL

Suzuki Ertiga 2020 bản GLX

Động cơ

Mã động cơ

Xăng 1.5L, 4 xi-lanh, 16 van

Kiểu động cơ

KB15

Dung tích thực tế

1.462

Đường kính xy lanh x khoảng chạy pít tông (mm)

74.0 x 85.0

Tỷ số nén

10,5

Hộp số

5MT

4AT

Tỷ số truyền

Số 1

3.909

2.875

Số 2

2.043

1.568

Số 3

1.407

1.000

Số 4

1.065

0.697

Số 5

0.769

-

Số lùi

3.25

2,3

Tỷ số truyền cuối

4.353

4.375

Công suất cực đại

103 Hp (77kw)/6.000 rpm

Mô-men xoắn cực đại

138 Nm/4.400 rpm

Vận tốc tối đa (km/h)

180

175

Hệ thống dẫn động

2WD

Bánh lái

Cơ cấu bánh răng - thanh răng

Phanh

Trước

Đĩa thông gió

Sau

Tang trống

Hệ thống treo

Trước

Macpherson với lò xo cuộn

Sau

Thanh xoắn với lò xo cuộn

Mâm và lốp xe

185/65R15 + mâm đúc hợp kim

185/65R15 + mâm đúc hợp kimmài bóng

Mâm và lốp xe dự phòng

185/65R15 + Mâm thép

Hệ thống phun nhiên liệu

Phun xăng đa điểm

Tiêu hao nhiên liệu (kết hợp/Đô thị/ Ngoài đô thị)

6.11 / 7.95 / 5.04

5.95 / 8.05 / 4.74

Với những thông số trên,Suzuki Ertiga 2020 hứa hẹn sẽ mang đến cho khách hàng những trải nghiệm tuyệt vời và hài lòng với số tiền đã bỏ ra. Nhiều chuyên gia cho rằng,Ertiga không chỉ là đối thủ sừng sỏ của Xpander mà còn cạnh tranh sòng phẳng những mẫu xe hạng B có giá 500 triệu đồng tại Việt Nam.

Nguồn ảnh: NgôMinh

Nguyễn Hiền

vutuan